Biểu Mẫu / VNIC Co.,LTD | Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Việt Nam | dịch vụ thành lập công ty | Viet Nam Investment Consultant | đăng ký kinh doanh công ty TNHH - Cổ Phần - Công ty có vốn nước ngoài | chi nhánh công ty | Văn phòng đại diện | địa điểm kinh doanh | thay đổi giấy phép kinh doanh - doanh nghiệp - công ty | điều chỉnh địa chỉ trụ sở công ty - văn phòng đại diện - chi nhánh - địa điểm kinh doanh | hô kinh doanh cá thể | bổ sung tăng giảm ngành nghề đăng ký kinh doanh - doanh nghiệp | tăng - giảm vốn | thuế - kế toán - số sách kế toán
Hổ Trợ Khách Hàng: 0909 800 099  -  0903 800 099   -  (028) 62800 099   -  (028) 62900 099 24/7 )   
  Nhận thành lập công ty & thay đổi giấy phép trong toàn quốc
Biểu Mẫu
Đăng ký kinh doanh

1. Doanh nghiệp tư nhân : 

- Do một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn.

- Chủ doanh nghiệp chịu toàn bộ trách nhiệm đối với mọi hoạt động kinh doanh.

- Không có tư cách pháp nhân.

 

2. Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn (TNHH) : 

- Công ty TNHH một thành viên : Do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn góp.

- Công ty TNHH hai thành viên trở lên : Có từ 2 đến 50 thành viên, chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn góp.

- Có tư cách pháp nhân.

 

 3. Công Ty Cổ Phần :  

- Có ít nhất 3 cổ đông, không giới hạn số lượng tối đa.

- Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn góp.

- Có tư cách pháp nhân, được quyền phát hành cổ phần để huy động vốn.

 

4. Công Ty Hợp Danh : 

- Có ít nhất 2 thành viên hợp danh, cùng chịu trách nhiệm vô hạn.

- Có thể có thành viên góp vốn (chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp).

- Có tư cách pháp nhân.

 

 5. Hộ kinh doanh :  

- Do một cá nhân hoặc hộ gia đình đăng ký, phù hợp với kinh doanh nhỏ lẻ.

- Không có tư cách pháp nhân, chịu trách nhiệm vô hạn.

 

6. Hợp tác xã và Liên hiệp hợp tác xã : 

- Hoạt động theo Luật Hợp tác xã 2012, không trực tiếp thuộc Luật Doanh nghiệp nhưng được công nhận như một loại hình tổ chức kinh doanh.

- Thành viên góp vốn, cùng chịu trách nhiệm và chia sẻ lợi ích.

 

* Lưu ý: 

- Doanh nghiệp lựa chọn loại hình phù hợp dựa trên quy mô, mục tiêu kinh doanh, và mức độ trách nhiệm pháp lý mong muốn.

- Các doanh nghiệp cần đăng ký tại Sở Tài Chính hoặc cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

- Ngoài ra, còn có các hình thức đặc thù như doanh nghiệp xã hội , công ty khởi nghiệp sáng tạo , nhưng vẫn phải đăng ký dưới một trong các loại hình trên.

 

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Hotline (24/7): 0909 800 099 - 0903 800 099
ĐT: (028)62800 099 - (028)62800 099
Email: info@dichvucongty.com - info@vnic.co
 
Chuyển đổi loại hình công ty

I. Các trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

Theo quy định pháp luật, doanh nghiệp có thể chuyển đổi giữa các loại hình sau:

- Công ty TNHH Một thành viên sang công ty TNHH Hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần.

- Công ty TNHH Hai thành viên trở lên sang công ty TNHH Một thành viên hoặc công ty cổ phần.

- Công ty cổ phần sang công ty TNHH Một thành viên hoặc công ty TNHH Hai thành viên trở lên.

- Doanh nghiệp tư nhân sang công ty TNHH, công ty cổ phần, hoặc công ty hợp danh.

- Hộ kinh doanh sang công ty TNHH hoặc công ty cổ phần (theo Điều 27 Nghị định 01/2021/NĐ-CP).

 

* Lưu ý :

- Không thể chuyển đổi từ công ty cổ phần hoặc công ty TNHH thành doanh nghiệp tư nhân.

- Doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện của loại hình doanh nghiệp muốn chuyển đổi.

- Công ty chuyển đổi kế thừa toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ, hợp đồng lao động, và nghĩa vụ khác của công ty trước chuyển đổi.

 

II. Hồ sơ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:

Hồ sơ chuyển đổi phụ thuộc vào loại hình doanh nghiệp trước và sau khi chuyển đổi. Dưới đây là các thành phần hồ sơ cơ bản cho các trường hợp phổ biến:

 

1. Chuyển đổi từ công ty TNHH Một thành viên sang công ty TNHH Hai thành viên trở lên

- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu công ty TNHH Hai thành viên trở lên, quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT).

- Điều lệ công ty TNHH Hai thành viên trở lên.

- Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc huy động thêm vốn góp hoặc chuyển nhượng phần vốn.

- Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng/tặng cho/thừa kế (nếu có).

- Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới (nếu huy động vốn).

- Bản sao giấy tờ pháp lý (CCCD/CMND/Hộ chiếu) của người đại diện theo pháp luật và các thành viên mới.

- Văn bản chấp thuận của Cơ quan đăng ký đầu tư (nếu có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn).

- Danh sách thành viên của công ty TNHH Hai thành viên trở lên.

 

2. Chuyển đổi từ công ty TNHH sang công ty cổ phần

- Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần (theo mẫu tại Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT).

- Điều lệ công ty cổ phần .

- Nghị quyết và biên bản họp của Hội đồng thành viên (đối với công ty TNHH Hai thành viên trở lên) hoặc Quyết định của chủ sở hữu (đối với công ty TNHH Một thành viên) về việc chuyển đổi.

- Danh sách cổ đông sáng lập và danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có).

- Bản sao giấy tờ pháp lý của người đại diện theo pháp luật, cổ đông sáng lập, và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.

- Văn bản chấp thuận của Cơ quan đăng ký đầu tư (nếu có nhà đầu tư nước ngoài).

- Thông báo tăng/giảm vốn điều lệ (nếu có thay đổi vốn) kèm nghị quyết/biê bản họp Hội đồng thành viên.

 

3. Chuyển đổi từ công ty cổ phần sang công ty TNHH Một thành viên

- Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH Một thành viên .

- Điều lệ công ty TNHH Một thành viên .

- Nghị quyết và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc chuyển đổi.

- Bản sao giấy tờ pháp lý của người đại diện theo pháp luật và chủ sở hữu.

- Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của chủ sở hữu.

- Văn bản chấp thuận của Cơ quan đăng ký đầu tư (nếu có nhà đầu tư nước ngoài).

 

4. Chuyển đổi từ doanh nghiệp tư nhân sang công ty TNHH hoặc Công Ty Cổ phần

- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (tùy theo loại hình chuyển đổi: TNHH hoặc Công Ty Cổ phần).

- Điều lệ công ty (theo loại hình mới).

- Hợp đồng chuyển nhượng hoặc cam kết thỏa thuận bằng văn bản giữa chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên/Công Ty Cổ phần góp vốn.

- Bản sao giấy tờ pháp lý của người đại diện theo pháp luật và thành viên/cổ đông.

- Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập (tùy loại hình

 

5. Lưu ý về hồ sơ

- Hồ sơ cần được ký bởi người có thẩm quyền (Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, hoặc Chủ tịch Hội đồng quản trị, tùy loại hình sau chuyển đổi).

- Nếu ủy quyền nộp hồ sơ, cần có giấy ủy quyền và bản sao CCCD/CMND của người được ủy quyền.

- Hồ sơ phải được kê khai đầy đủ, chính xác theo mẫu quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT .

 

III. Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

1. Chuẩn bị hồ sơ : Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ theo loại hình chuyển đổi như đã nêu ở trên.

2. Nộp hồ sơ :

- Hình thức nộp : Nộp trực tiếp, qua bưu điện, hoặc nộp online qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Một số địa phương (như Hà Nội, TP.HCM) yêu cầu nộp online 100%.

- Nơi nộp : Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Tài Chính nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

3. Xử lý hồ sơ :

- Trong vòng 3 ngày làm việc , cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới nếu hồ sơ hợp lệ.

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan sẽ thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung trong vòng 3 ngày làm việc .

4. Nhận kết quả : Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới được cấp qua bưu điện hoặc nhận trực tiếp.

5. Thủ tục sau chuyển đổi :

- Khắc dấu mới (nếu thay đổi thông tin trên con dấu, ví dụ: tên công ty) và thông báo mẫu dấu (không bắt buộc từ 2020).

- Cập nhật thông tin với cơ quan thuế : Nộp báo cáo sử dụng hóa đơn lần cuối và khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đến thời điểm chuyển đổi (chậm nhất 45 ngày kể từ ngày có quyết định chuyển đổi).

- Thông báo với các cơ quan liên quan : Ngân hàng, bảo hiểm, đối tác, và cập nhật thông tin tài sản đăng ký sở hữu (nếu có).

- Nếu ngành nghề kinh doanh đặc thù (như vận tải), cần làm thủ tục cấp lại giấy phép con theo quy định.

 IV. Thời gian:

- Thời gian : 03 đến 05 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ.

 V. Lưu ý quan trọng

1. Điều kiện chuyển đổi :

- Doanh nghiệp không bị cấm chuyển đổi (ví dụ: đang trong quá trình giải thể, phá sản, hoặc bị thu hồi giấy phép).

- Phải đáp ứng điều kiện của loại hình mới (ví dụ: công ty TNHH Hai thành viên cần ít nhất Hai thành viên).

2. Mã số doanh nghiệp : Không thay đổi sau khi chuyển đổi.

3. Thuế: Một số trường hợp (như chuyển từ công ty TNHH sang cổ phần) không cần quyết toán thuế đến thời điểm chuyển đổi, chỉ cần khai quyết toán thuế năm nếu kế thừa toàn bộ nghĩa vụ thuế.

 

CÔNG VIỆCThời gianGiá
- Chuyển đổi loại hình giấy phép Công Ty 3 ngày 1.800.000 đ

 

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Hotline (24/7): 0909 800 099 - 0903 800 099
ĐT: (028)62800 099 - (028)62800 099
Email: info@dichvucongty.com - info@vnic.co
 
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

1. THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH:

Quý khách chỉ cần gửi thông tin yêu cầu dịch vụ qua Zalo/Viber/Email chúng tôi sẽ thay mặt quý khách thực hiện từ soạn thảo hồ sơ đến khi nhận giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Giá dưới đây không bao gồm thuế GTGT.

1.1 Dịch vụ Thay Đổi Tên Công Ty:

CÔNG VIỆCThời GianGiá
- Thay đổi tên công ty trên giấy phép 2 ngày 600.000 đ

1.2 Dịch vụ thay Đổi Địa Chỉ Trụ Sở (Công Ty/ Chi Nhánh/ VPĐD/ Địa Điểm K.Doanh):

* Nếu doanh nghiệp thay đổi đến địa chỉ trụ sở mới khác quận thì phải đổi dấu tròn.

CÔNG VIỆC
Thời GianGiá
- Thay đổi địa chỉ trụ sở trên giấy đăng ký kinh doanh 2 ngày 600.000 đ

1.3 Dịch vụ bổ sung (giảm) ngành nghề đăng ký kinh doanh :

CÔNG VIỆC
Thời GianGiá
- Bổ sung (giảm) ngành nghề trên giấy đăng ký kinh doanh 2 ngày 600.000 đ

1.4 Dịch vụ thay đổi thành viên/ Cổ đông sáng lập công ty:

CÔNG VIỆCThời gianGiá
- Thay đổi thành viên/ cổ đông sang lập của công ty trên giấy phép 2 ngày 600.000 đ

1.5 Dịch vụ thay đổi người đại diện pháp luật của công ty:

CÔNG VIỆCThời gianGiá
- Thay đổi thay đổi người đại diện pháp luật của công ty trên giấy phép 2 ngày 600.000 đ

1.6 Dịch vụ thay đổi thông tin của công ty:

CÔNG VIỆCThời gianGiá
- Thay đổi thông tin cá nhân (VD: số CMND; Địa chỉ thường trú, chổ ở ...) 2 ngày 600.000 đ

CHÚNG TÔI THỰC HIỆN TRÊN TOÀN QUỐC

ĐT: (028)62800 099 - (028)62800 099

Hotline (24/7): 0909 800 099 - 0903 800 099

Email: info@dichvucongty.com - info@vnic.co
 
Điều kiện đăng ký kinh doanh ?

Các điều kiện cơ bản để đăng ký kinh doanh tại Việt Nam:

1. Chủ thể đăng ký kinh doanh :

- Cá nhân: Phải từ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, không thuộc đối tượng bị cấm kinh doanh (ví dụ: cán bộ, công chức, viên chức, người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự).

- Tổ chức: Phải có tư cách pháp nhân hợp pháp (nếu đăng ký dưới dạng công ty hoặc tổ chức).

 

2. Tên doanh nghiệp :

- Tên không được trùng lặp hoặc gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký.

- Không sử dụng từ ngữ vi phạm thuần phong mỹ tục hoặc các từ ngữ nhạy cảm theo quy định pháp luật.

- Tên phải bao gồm loại hình doanh nghiệp (ví dụ: TNHH, Cổ phần, Hợp danh).

 

3. Ngành nghề đăng ký kinh doanh :

- Ngành nghề phải được đăng ký rõ ràng, tuân theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (VSIC).

- Một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện (như y tế, giáo dục, vận tải) yêu cầu giấy phép con hoặc đáp ứng các tiêu chuẩn cụ thể (vốn pháp định, chứng chỉ hành nghề, cơ sở vật chất).

 

4. Trụ sở chính :

- Doanh nghiệp cần có địa chỉ trụ sở rõ ràng, không được sử dụng địa chỉ giả hoặc nhà chung cư (trừ trường hợp chung cư có chức năng thương mại).

5. Vốn điều lệ :

- Không yêu cầu mức vốn tối thiểu cho phần lớn các ngành nghề, trừ các ngành nghề có điều kiện (ví dụ: kinh doanh bất động sản yêu cầu vốn pháp định tối thiểu 20 tỷ đồng).

- Vốn điều lệ phải được kê khai rõ ràng khi đăng ký.

 

6. Hồ sơ đăng ký kinh doanh :

- Tùy loại hình doanh nghiệp (hộ kinh doanh, công ty TNHH, công ty cổ phần, v.v.), hồ sơ bao gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh.

- Điều lệ công ty (đối với công ty TNHH; Công ty cổ phần).

- Danh sách thành viên/cổ đông (nếu có).

- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức (CMND/CCCD, hộ chiếu, quyết định thành lập...).

- Hồ sơ nộp tại Sở tài chính (đối với doanh nghiệp) hoặc UBND cấp huyện (đối với hộ kinh doanh).

 

7. Kê Khai pháp lý sau đăng ký :

- Kê khai và nộp thuế đúng quy định.

- Thực hiện các nghĩa vụ về lao động, bảo hiểm xã hội (nếu có thuê lao động).

- Đáp ứng các yêu cầu về giấy phép con (nếu ngành nghề yêu cầu).

 

* Quy trình đăng ký khởi nghiệp cơ bản:

1. Chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

2. Nộp hồ sơ tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Sở Tài Chính hoặc UBND cấp huyện).

3. Nhận kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) trong vòng 3-5 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ.

4. Thực hiện các thủ tục sau đăng ký (khắc dấu, mở tài khoản ngân hàng, đăng ký thuế, v.v.).

 

Nếu bạn có điều kiện cụ thể hoặc cần hướng dẫn chi tiết hơn (ví dụ: về một loại hình doanh nghiệp cụ thể, ngành nghề đặc thù, hoặc mẫu hồ sơ), hãy cho tôi biết để tôi hỗ trợ thêm!

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Hotline (24/7): 0909 800 099 - 0903 800 099
ĐT: (028)62800 099 - (028)62800 099
Email: info@dichvucongty.com - info@vnic.co
 
<< Bắt đầu < Lùi 1 2 3 Tiếp theo > Cuối >>

JPAGE_CURRENT_OF_TOTAL
 

thanh-lap-cong-ty Google+

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

   

thanh-lap-cong-tyViber/Zalo/WhatsAppthanh-lap-cong-ty

    0909 800 099

    0903 800 099

    028.62800 099

Skype Me™!


Bản Đồ Chỉ Đường Google

website thương mại điện tử

 

 CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VIỆT NAM
Viet Nam Investment Consultant Company Limited
21 Đường Số 8, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP. HCM, Việt Nam

logo_VNIC_2

Webside:     www.vnic.co -   www. dichvucongty.com

Email: info@vnic.co -  info@dichvucongty.com

Hotlines: 0909800 099  - 0903800 099

Điện thoại:  (028) 62800 099 - (028) 62900 099

 

IP